Bài 9: Luyện tập về các biện pháp tu từ từ vựng. Mời mọi người tham khảo thêm tài liệu: Bài 10: Luyện tập trau dồi vốn từ. Hướng dẫn Luyện tập về các biện pháp tu từ từ vựng: Bài tập 1: Xác định và phân tích phép tu từ có trong các đoạn thơ sau:
Từ vựng và bài tập Tiếng Anh Lớp 12: Unit 1: Life stories - Key. 21 trang thaodu 22/01/2021 18443 13. Download. Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng và bài tập Tiếng Anh Lớp 12: Unit 1: Life stories - Key", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên. Tài liệu
. trial version www.pdffactory.com Linh kiện điện tử Chương 6: FET 4 Thay đổi V GS , đo I D. Lập bảng kết quả ta có: V GS (v) -5 -4 -2 -1 ,2 0 I D (mA) 0 0 3 6 12 • V GS <. kênh N (dẫn = đ .tử) p p N G S D
. JLPT N5 Bài tập từ vựng 8 Để giúp các bạn làm quen với phần thì JLPT N5, sau đây cùng chia sẻ với các bạn bài tập luyện thi JLPT N5 phần từ vựng. ( )になにをいれますか。1・2・3・4からいちばんいいものをひとつえらんでください。Chọn từ thích hợp từ các đáp án 1, 2, 3, 4 để điền vào ngoặc đơn. 1 このふくには( )があります。 アパート コート カレンダー ポケット 2 がっこうはえきから100( )くらいです。 メートル ページ グラム クラス 3 ここでみちを( )ましょう。 とまり わたり とり ならび 4 めがねを( )ほんをよみます。 かいて かけて あけて しめて 5 ここでくつを( )ください。 きて はって はしって ぬいで Đáp án 1 4. 2 1. 3 2. 4 2. 5 4.
You're Reading a Free Preview Page 12 is not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 19 to 24 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 28 to 40 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 61 to 93 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Page 106 is not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 119 to 156 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 169 to 185 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 198 to 224 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 236 to 244 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 248 to 262 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Page 268 is not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 281 to 303 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 308 to 317 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 326 to 328 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 346 to 349 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 356 to 377 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 384 to 412 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 419 to 433 are not shown in this preview.
/ / 120 Bài tập trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án Tiếp tục một tài liệu Tiếng Anh giúp bạn kiểm tra vốn từ vựng Tiếng Anh của mình thông qua các câu hỏi trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh, Thích Tiếng Anh chia sẻ “120 Bài tập trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án” bản PDF. Tài liệu tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh về từ vựng thông dụng thường gặp có đáp án để các bạn tham khảo, tài liệu phù hợp cho các bạn học sinh lớp 12 ôn thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh. Tham khảo tài liệu 390 Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án ôn thi THPT Quốc Gia 320 Bài tập câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia có đáp án chi tiết 406 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án chuyên đề ngữ pháp – từ vựng 1000 Bài tập Tiếng Anh theo chuyên đề có đáp án ôn thi THPT Quốc Gia 90 Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao có đáp án Thích Tiếng Anh chia sẻ “120 Bài tập trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án“ 120 Bài tập trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp 3 votes
Trong bài viết này, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn tổng hợp bài tập từ vựng tiếng Anh 9 thí điểm cực hay. Hãy theo dõi nhé! Xem video KISS English hướng dẫn phương pháp học từ vựng nhớ lâu cực hay tại đây Cách Nhớ Từ Vựng Siêu Tốc Ms Thủy KISS English Trong chương trình tiếng Anh Trung học Cơ sở, bài tập từ vựng tiếng Anh là dạng bài luôn xuất hiện trong các đề thi. Dạng bài này gây không ít khó khăn với những bạn có nền tảng tiếng Anh chưa tốt. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gợi ý bạn cách làm dạng bài này cũng như tổng hợp các bài tập từ vựng tiếng Anh 9 thí điểm cực hay để bạn luyện tập. Cùng theo dõi nhé! Cách Làm Bài Tập Từ Vựng Tiếng AnhBài Tập Từ Vựng Tiếng Anh 9 Thí ĐiểmEx1. Choose the best answer Ex2. SynonymEx3. AntonymsEx4. Fill in each gap with one suitable wordDownload Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh Có Đáp Án Cách Làm Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh Cách Làm Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh Để làm tốt dạng bài tập từ vựng, bạn cần nắm chắc từ vựng trong các bài học, ngoài ra cần tự bổ sung và làm giàu vốn từ vựng tiếng Anh hằng ngày. Dưới đây là các gợi ý giúp bạn tăng từ vựng hằng ngày và nắm chắc lượng từ vựng đã học Chủ động tìm hiểu, ghi nhớ từ vựng từng Unit. Mỗi Unit sẽ kéo dài 2-3 tiết hoặc nhiều hơn. Vì vậy, bạn có thể chia nhỏ từ vựng để học hằng chép, đặt câu và thực hành phát âm. Nếu chỉ nhìn qua từ vựng, nghĩa có từ, bạn có thể nhớ từ đó nửa ngày, 1 ngày hoặc ít hơn. Cách học này không mang lại hiệu quả và không thể giúp bạn tiến bộ. Thay vào đó, bạn hãy ghi chép từ vựng nhiều lần, đặt câu ví dụ với từ đó và thực hành phát âm. Cách làm này sẽ giúp bạn nhớ lâu, hiểu rõ từ vựng tập lại từ vựng tiếng Anh đã học một cách thường xuyên. Việc làm này là vô cùng quan trọng, giúp bạn nhớ từ vựng “mãi mãi”.Tìm hiểu cách sử dụng của các từ có nghĩa gần giống nhau. Trong câu hỏi liên quan đến từ vựng, đôi khi đề bài sẽ đưa bạn các lựa chọn đáp án nghĩa gần giống nhau. Để làm được một cách chính xác, bạn cần biết cách sử dụng của từng từ. Ví dụ Phân biệt “Say, Speak, Tell, Talk” + SAY nói ra, nói rằng. Là động từ có tân ngữ, chú trọng nội dung được nói ra. Ex They say that he is very ill. + SPEAK nói ra lời, phát biểu. Thường dùng làm động từ không có tân ngữ. Khi muốn “nói với ai” thì dùng speak to sb hay speak with sb. Ex I can speak English. I can’t speak Japanese. Ex She is speaking to her brother. + TELL cho biết, chú trọng, sự trình bày. Thường gặp trong các cấu trúc tell sb sth nói với ai điều gì , tell sb to do sth bảo ai làm gì , tell sb about sth cho ai biết về điều gì . Ex The teacher is telling the class an interesting story. Ex She told me about the good news. + TALK trao đổi, chuyện trò. Có nghĩa gần như speak, chú trọng động tác nói’. Thường gặp trong các cấu trúc talk to sb nói chuyện với ai, talk about sth nói về điều gì, talk with sb chuyện trò với ai. Ex What are they talking about? Ex It was nice talking with you. Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh 9 Thí Điểm Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh 9 Thí Điểm Có các dạng bài từ vựng tiếng Anh thường gặp sau Dạng trắc nghiệm chọn đáp án đúngDạng bài đục lỗ điền từ còn thiếu phù hợp vào đoạn vănDạng bài tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa Dưới đây là một số bài tập từ vựng tiếng Anh 9 được sưu tầm, hãy luyện tập và đối chiếu đáp án bạn nhé Ex1. Choose the best answer 1. There is general ___________ that Vietnamese students lack knowledge of the natural, or man-made, wonders of Viet Nam. A. accepting B. saying C. recognition D. undertaking 2. All the best theaters and restaurants are ___________ within a few minutes’ walk of each other. A. laid B. situated C. seated D. stood 3. It is important to ___________ the wonders of the world so that future generations can see them with their own eyes. A. destroy B. ignore C. remain D. preserve 4. You don’t have to go to a supermarket for that. Just wait for a street ___________ to go past, and buy it. A. person B. vendor C. supplier D. purchaser 5. Would you like to live in a modern house or an ___________ cottage? A. picturesque B. awful C. terrible D. bad 6. Production methods in the village are normally ___________ from ancestors to the younger generations. A. passed away B. passed out C. passed up D. passed down 7. A ___________ is a solid figure or object, made by carving or shaping wood, stone, clay, etc. A. painting B. sculpture C. medal D. picture 8. It is important to decide if promotion should be based on merit or _____. A. gender B. year C. seniority D. weight 9. Ho Chi Minh City has been divided into twenty-four ___________ divisions since December 2003. A. administer B. administration C. administrative 10. It’s a great experience to be sitting comfortably in a ___________ pulled by someone through the ancient streets. A. bicycle B. rickshaw C. car D. train 11. Working in a place full of hustle and bustle like this, I can’t help missing my tranquil and ___________ village. A. picturesque B. modern C. loud D. ugly 12. A ___________ is a castle on high ground in or near a city, where people could go when the city was being attacked. A. cathedral B. monument C. centre D. citadel 13. The station building used to be a high wooden ___________ with a curved roof. A. facility B. carriage C. complex D. structure 14. The scenery is ___________ when viewed from the mountain top. It feels like your breath is being taken away. A. nice B. good C. spectacular D. peaceful 15. The local government is introducing tougher ___________ to preserve historical sites. A. measures B. actions C. plans 16. ___________ by the sea, the country has the advantage of having a large coastal area. A. Situating B. Located C. Locating D. Stood 17. The new sports ___________ has six tennis courts. A. complex B. match C. medium D. game 18. I love it when we go to see plays, and try to ___________ when we get back home. A. play B. role-play C. act them out D. act 19. It is hard for people of different ___________ to get along in an extended family. A. generations B. genders C. blood D. families 20. The pagoda is in a beautiful ___________, close to the sea. A. spaces B. setting C. tower D. set Đáp án 1 – C; 2 – B; 3 – D; 4 – B; 5 – A; 6 – D; 7 – B; 8 – C; 9 – C; 10 – B; 11 – A; 12 – D; 13 – D; 14 – C; 15 – A; 16 – B; 17 – A; 18 – C; 19 – A; 20 – B; Ex2. Synonym Mark the letter A, B, C, or D to indicate the words CLOSEST in meaning to the bold words in each of the following questions. 1. Don’t worry, you can count on me. I’ll try my best to help you. A. look after B. live on C. rely on D. stand for 2. We had a discussion in class today about requiring students to wear school uniforms. A. ban B. arrangement C. reduction D. debate 3. The graduation is sad, because the time we studied together has come to an end. A. succeeded B. begun C. finished D. changed 4. Under the major’s able leadership, the soldiers found safety. A. guidance B. intensity C. flagship D. ability 5. Binh is an active student. He has taken part in different charity projects in his town. A. been involved in B. taken care of C. looked forward to D. been grateful to 6. Everyone has their own style of studying. I prefer to study by myself so I am not disturbed. A. location B. method C. culture D. network 7. Many language learners do not try to learn all the new words they come across. A. study B. like C. meet D. understand 8. Electric cars are better for the environment. In addition, they can save money on petrol A. In conclusion B. For example D. Furthermore 9. After her parents’ death, her chief inheritance was an old Bible, which she read and valued. A. pursuit B. possession C. mistrust D. misery 10. They need to cut back on eating a lot of salt and sugary foods. They’re not good for their health. A. reduce B. begin C. speed up D. carry out Đáp án 1 – C; 2 – B; 3 – C; 4 – A; 5 – A; 6 – B; 7 – C; 8 – D; 9 – B; 10 – A Ex3. Antonyms Mark the letter A, B, C, or D to indicate the words OPPOSITE in meaning to the bold words in each of the following questions. 1. A small fish needs camouflage to hide itself so that its enemies cannot find it. A. cover B. beautify C. show D. locate 2. Solar energy doesn’t cause pollution, but it is not cheap. A. expensive B. effective C. commercial D. possible 3. If you follow these simple rules, not only will you save money, but also the environment will be cleaner. A. earn B. count C. waste D. replace 4. Animal communication is not a straightforward subject. It’s complicated because animals communicate differently with each other. A. impossible to express B. difficult to understand C. easy to interpret D. interesting to study 5. We must not let small children play in the kitchen. It is a dangerous place. A. handy B. suitable C. central D. safe 6. With the help of the Internet, information can reach every corner of the world swiftly. A. at a low speed B. at a high price C. with some difficulty D. unexpectedly 7. The tendency to develop cancer, even in high-risk individuals, can be decreased by increasing the amount of fruit and vegetables in the diet. B. growing C. lessening D. stopping 8. With butterflies in my stomach, he waited for his job interview. A. nervously B. patiently C. happily D. courageously 9. I find playing sports, like badminton, an exciting way to exercise. A. stimulating B. regular C. normal D. boring 10. Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region. A. come up B. stay unchanged C. remain unstable D. go down Đáp án 1 – C; 2 – A; 3 – C; 4 – B; 5 – D; 6 – A; 7 – C; 8 – B; 9 – D; 10 – B Ex4. Fill in each gap with one suitable word so; electronic; way; entertainment; use; Internet; users; virus; consuming; means; The Internet has rapidly developed and become part of our daily life. It’s very fast and convenient …………….1 to get information. People …………….2 the Internet for many purposes education, communication,……………..3 and commerce. The……………4 help people communicate with friends and relatives by …………5 by mail or chatting. However, the Internet has limitations. It is time …………..6 and costly. It is also dangerous ……………7 of…………..8 sometimes have to suffer various risks such as spam or…………..9 junk mail, and personal information leaking…………..10, while enjoying surfing, be alert! Đáp án 1. Way 2. Use 3. Entertainment 4. Internet 5. Means 6. Consuming 7. Virus 8. Users 9. Electronic 10. So Download Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh Có Đáp Án Dưới đây là tài liệu bài tập tiếng Anh 9 thí điểm theo từng Unit có đáp án. Hãy luyện tập để củng cố và bổ sung thêm từ vựng tiếng Anh bạn nhé Link download Ngoài ra, đừng quên khám phá phương pháp học tiếng Anh thông minh cùng KISS English bạn nhé Lời Kết Hy vọng bài viết trên sẽ cung cấp cho bạn đa dạng nguồn bài tập từ vựng tiếng Anh 9 thí điểm. Củng cố, bổ sung từ vựng tiếng Anh hằng ngày để ngày càng tiến bộ bạn nhé! Chúc bạn học tốt.
Full 40 đề thi JLPT N3 có đáp án chi tiết Kỷ năng khi thi JLPT N3. Làm hết tất cả bài chữ Hán – từ vựng – ngữ pháp. Từ nào không hiểu thì tra và ghi lại để học. Còn đọc hiểu thì chỉ cần làm khoảng 10 đề thôi nhưng phải căn giờ và cố gắng đạt được 25 điểm chú trọng vào 4 bài ngắn, 2 bài 3 câu và bài cuối cùng, bài dài 4 câu mình thường bỏ qua luôn ,hiii. bài nghe cũng chỉ cần nghe khoảng 10 đề nghe đi nghe lại, nếu ai có nhiều thời gian thì có thể làm và nghe nhiều hơn càng tốt Chúc mọi người học tốt, thi tốt. Download PDF Xem thêm bài Tổng hợp đề thi JLPT N3 các năm 20 Đề thi từ vựng JLPT N3 Goi
bai tap tu vung